Bảng quy đổi chứng chỉ ngoại ngữ 6 bậc
Quy đổi chứng chỉ ngoại ngữ 6 bậc
Các chứng chỉ ngoại ngữ khi sử dụng để thi viên chức, thăng hạng giáo viên sẽ quy đổi theo khung ngoại ngữ 6 bậc. Trong bài viết này share-data.top xin chia sẻ cho các bạn bảng quy đổi chứng chỉ ngoại ngữ 6 bậc để các bạn thuận tiện tra cứu xem chứng chỉ của mình nằm ở bậc mấy.
Bảng quy đổi chứng chỉ ngoại ngữ Tiếng Anh theo khung năng lực
Căn cứ pháp lý:
– Công văn 6089/BGDĐT-GDTX năm 2014 về quy đổi chứng chỉ ngoại ngữ do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành.
– Mục 4 Chương trình giáo dục thường xuyên về Tiếng anh thực hành do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm theo Quyết định 66/2008/QĐ-BGDĐT.
Alte |
Council of Europe (CEF) |
Ucles |
Ielts |
Toefl |
Toeic |
Level 1 |
A2 |
KET |
3.0 |
400/97 |
150 |
Level 1-2 |
A2-B1 |
KET/PET |
3.5 – 4.0 |
450/133 |
350 |
Level 2 |
B1 |
PET |
4,5 |
477/153 |
350 |
Level 3 |
B2 |
FCE |
5.0 |
500/173 |
625 |
Level 3 |
B2 |
FCE |
5.25 |
513/183 |
700 |
Level 3 |
B2 |
FCE |
5.5 |
527/197 |
750 |
Level 4 |
C1 |
CAE |
6.0 |
550/213 |
800 |
Level 4 |
C1 |
CAE |
6.25 |
563/223 |
825 |
Level 4 |
C1 |
CAE |
6.5 |
577/233 |
850 |
Ngoài ra, mời các bạn tham khảo thêm về việc quy đổi các chứng chỉ Chương trình tiếng Anh thực hành A, B, C ban hành theo Quyết định số 177/QĐ.TCBT ngày 30/01/1993 với khung CEFR.
(1) Trình độ A theo QĐ số 177 và trình độ A1 theo QĐ số 66 tương đương bậc 1 của Khung 6 bậc.
(2) Trình độ B theo QĐ số 177 và trình độ A2 theo QĐ số 66 tương đương bậc 2 của Khung 6 bậc,
(3) Trình độ C theo QĐ số 177 và trình độ B1 theo QĐ số 66 tương đương bậc 3 của Khung 6 bậc.
(4) Trình độ B2 theo QĐ số 66 tương đương bậc 4 của Khung 6 bậc.
(5) Trình độ C1 theo QĐ số 66 tương đương bậc 5 của Khung 6 bậc.
(6) Trình độ C2 theo QĐ số 66 tương đương bậc 6 của Khung 6 bậc.
Trên đây là nội dung quy định về bảng quy đổi chứng chỉ ngoại ngữ Tiếng anh theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc Việt Nam. Để hiểu rõ hơn về vấn đề này, bạn nên tham khảo thêm tại Quyết định 66/2008/QĐ-BGDĐT