Điểm chuẩn Đại học quốc gia Hà Nội 2022

Điểm chuẩn Đại học quốc gia Hà Nội 2022. Trong bài viết này share-data.top xin chia sẻ điểm chuẩn Đại học quốc gia Hà Nội mới nhất 2022 để các bạn tham khảo và so sánh với điểm đăng ký các nguyện vọng thi đại học nhé.
Lưu ý: Hiện tại Đại học quốc gia Hà Nội chưa công bố điểm chuẩn năm 2022. share-data.top sẽ cập nhật sớm nhất điểm chuẩn Đại học quốc gia Hà Nội 2022 ngay khi có thông tin chính thức.
Điểm chuẩn đại học Quốc gia Hà Nội 2021 mới cập nhật
Từ ngày 17/9 đến 17h ngày 26/9, thí sinh xác nhận nhập học trực tuyến vào ĐH Quốc gia Hà Nội.
Sau khi xác nhận nhập học thành công, thí sinh sẽ tiến hành nhập học trực truyến từ 21/9 đến trước 17h ngày 30/9.
Điểm chuẩn Đại học khoa học Xã hội và nhân văn 2021
Điểm chuẩn giá năng lực các trường thuộc ĐH Quốc gia Hà Nội năm 2021
1. Trường Đại học Khoa học Tự nhiên
2. Khoa Luật – ĐHQGHN: Tất cả các ngành đào tạo đại học: 90,0
3. Trường Đại học Ngoại ngữ:
Điều kiện trúng tuyển chính thức: Kết quả bài thi giá năng lực của ĐHQGHN đạt từ 110/150 điểm trở lên và đáp ứng các yêu cầu sau:
– Tốt nghiệp trung học phổ thông, đạt hạnh kiểm tốt trong 3 năm học THPT;
– Điểm trung bình chung 5 học kỳ (lớp 10, lớp 11 và học kỳ I lớp 12) môn Ngoại ngữ đạt từ 7.0 trở lên;
– Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GDĐT, ĐHQGHN và Trường Đại học Ngoại ngữ, ĐHQGHN.
4. Trường Đại học Giáo dục
Trường Đại học Giáo dục (mã trường QHS): QHS. Quản trị trường học; QHS. Quản trị Công nghệ Giáo dục; QHS. Khoa học Giáo dục; QHS. Tham vấn học đường; QHS. Quản trị Chất lượng Giáo dục; QHS. Giáo dục Tiểu học; QHS. Giáo dục Mầm non: 95 điểm.
Điểm chuẩn Đại học quốc gia Hà Nội 2021
Điểm chuẩn đại học Khoa học Tự nhiên
Ngày 3/8, Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội, công bố ba mức nhận hồ sơ xét tuyển là 18, 19 và 21 điểm tùy theo ngành và tổ hợp. So với năm ngoái, mức thấp nhất đã tăng 1 điểm, từ 17 lên 18, hai mức còn lại giữ nguyên. Một số ngành lấy điểm sàn 21 gồm Máy tính và khoa học thông tin, Khoa học dữ liệu, Kỹ thuật điện tử và tin học, còn lại hầu hết 18.
Năm nay, Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội, tuyển 1.370 sinh viên, ít hơn năm ngoái khoảng 100. Điểm chuẩn 2020 của trường dao động 17-26,1. Ngành Máy tính và Khoa học thông tin lấy cao nhất, tăng 2,6 so với năm ngoái. Trong khi đó, 5 ngành lấy điểm chuẩn 17, gồm Hải dương học, Tài nguyên và môi trường nước, Địa chất học, Quản lý tài nguyên và môi trường, Công nghệ quan trắc và Giám sát tài nguyên môi trường.
Cùng ngày, Khoa Các khoa học liên ngành, Đại học Quốc gia Hà Nội, cũng thông báo lấy hai ngưỡng 18 và 21 làm điểm sàn. Ngành Quản trị thương hiệu lấy 21 còn Quản trị tài nguyên di sản 18. Trường chỉ tuyển sinh hai ngành này, ngoài điểm sàn không yêu cầu tiêu chí phụ.
Khoa tuyển 180 sinh viên theo ba phương thức: Sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT (126 chỉ tiêu), dựa trên điểm thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội (18), xét tuyển thẳng, dùng kết quả thi chuẩn hóa hoặc chứng chỉ tiếng Anh (36).
Một thành viên khác của Đại học Quốc gia Hà Nội là Đại học Việt Nhật cũng đã “chốt” ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào. Trường lấy điểm sàn 18 cho hai ngành Nhật Bản học, Khoa học và Kỹ thuật máy tính, trong đó điểm thi môn Ngoại ngữ không dưới 4. Điều kiện này không thay đổi so với năm 2020.
Năm nay, trường tuyển 100 sinh viên cho hai ngành đào tạo, gấp đôi năm ngoái do mở thêm ngành Khoa học và Kỹ thuật máy tính. Điểm chuẩn năm 2020 của trường với ngành Nhật Bản học là 19,4.
1. Điểm chuẩn Đại học công nghệ – Đại học quốc gia 2020
TT
|
Mã trường
|
Mã ngành/ nhóm ngành (Mã xét tuyển)
|
Tên ngành
|
Tổ hợp môn xét tuyển 1
|
Tổ hợp môn xét tuyển 2
|
Tổ hợp môn xét tuyển 3
|
Tổ hợp môn xét tuyển 4
|
Ghi chú
|
||||
Mã tổ hợp môn
|
Điểm trúng tuyển theo tổ hợp
|
Mã tổ hợp môn
|
Điểm trúng tuyển theo tổ hợp
|
Mã tổ hợp môn
|
Điểm trúng tuyển theo tổ hợp
|
Mã tổ hợp môn
|
Điểm trúng tuyển theo tổ hợp
|
|||||
1. TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHỆ
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
A. Các CTĐT Chuẩn: 940 (chỉ tiêu)
|
||||||||||||
Nhóm ngành: Công nghệ thông tin
|
A00
|
28.1
|
A01
|
28.1
|
–
|
–
|
||||||
1
|
QHI
|
CN1
|
Công nghệ thông tin
|
|||||||||
Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật Bản
|
||||||||||||
Nhóm ngành: Máy tính và Robot
|
|
|
||||||||||
2
|
QHI
|
CN2
|
Kỹ thuật máy tính
|
A00
|
27.25
|
A01
|
27.25
|
|||||
Kỹ thuật Robot*
|
||||||||||||
Nhóm ngành: Vật lý kỹ thuật
|
||||||||||||
3
|
QHI
|
CN3
|
Kỹ thuật năng lượng*
|
A00
|
25.1
|
A01
|
25.1
|
–
|
–
|
|||
Vật lý kỹ thuật
|
||||||||||||
4
|
QHI
|
CN4
|
Cơ kỹ thuật
|
A00
|
26.5
|
A01
|
26.5
|
–
|
–
|
|||
5
|
QHI
|
CN5
|
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
|
A00
|
24
|
A01
|
24
|
–
|
–
|
|||
6
|
QHI
|
CN7
|
Công nghệ Hàng không vũ trụ*
|
A00
|
25.35
|
A01
|
25.35
|
–
|
–
|
|||
7
|
QHI
|
CN10
|
Công nghệ nông nghiệp*
|
A00
|
22.4
|
A01
|
22.4
|
A02
|
22.4
|
B00
|
22.4
|
|
8
|
QHI
|
CN11
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
A00
|
27.55
|
A01
|
27.55
|
–
|
–
|
|||
B. Các chương trình đào tạo Chất lượng cao
|
||||||||||||
9
|
QHI
|
CN6
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử**
|
A00
|
25.7
|
A01
|
25.7
|
–
|
–
|
|||
Nhóm ngành: Công nghệ thông tin (CLC)
|
||||||||||||
10
|
QHI
|
CN8
|
Khoa học Máy tính**
|
A00
|
27
|
A01
|
27
|
–
|
–
|
|||
Hệ thống thông tin**
|
||||||||||||
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu**
|
||||||||||||
11
|
QHI
|
CN9
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông**
|
A00
|
26
|
A01
|
26
|
–
|
–
|
2. Điểm chuẩn Đại học Khoa học tự nhiên ĐHQG Hà Nội 2020
1
|
QHT
|
QHT01
|
Toán học
|
A00
|
23.6
|
A01
|
23.6
|
D07
|
23.6
|
D08
|
23.6
|
|
2
|
QHT
|
QHT02
|
Toán tin
|
A00
|
25.2
|
A01
|
25.2
|
D07
|
25.2
|
D08
|
25.2
|
|
3
|
QHT
|
QHT90
|
Máy tính và khoa học thông tin*
|
A00
|
26.1
|
A01
|
26.1
|
D07
|
26.1
|
D08
|
26.1
|
|
4
|
QHT
|
QHT40
|
Máy tính và khoa học thông tin**
|
A00
|
24.8
|
A01
|
24.8
|
D07
|
24.8
|
D08
|
24.8
|
|
5
|
QHT
|
QHT93
|
Khoa học dữ liệu*
|
A00
|
25.2
|
A01
|
25.2
|
D07
|
25.2
|
D08
|
25.2
|
|
6
|
QHT
|
QHT03
|
Vật lý học
|
A00
|
22.5
|
A01
|
22.5
|
B00
|
22.5
|
C01
|
22.5
|
|
7
|
QHT
|
QHT04
|
Khoa học vật liệu
|
A00
|
21.8
|
A01
|
21.8
|
B00
|
21.8
|
C01
|
21.8
|
|
8
|
QHT
|
QHT05
|
Công nghệ kỹ thuật hạt nhân
|
A00
|
20.5
|
A01
|
20.5
|
B00
|
20.5
|
C01
|
20.5
|
|
9
|
QHT
|
QHT94
|
Kỹ thuật điện tử và tin học*
|
A00
|
25
|
A01
|
25
|
B00
|
25
|
C01
|
25
|
|
10
|
QHT
|
QHT06
|
Hoá học
|
A00
|
24.1
|
B00
|
24.1
|
D07
|
24.1
|
–
|
24.1
|
|
11
|
QHT
|
QHT41
|
Hoá học (CTĐT tiên tiến)
|
A00
|
18.5
|
B00
|
18.5
|
D07
|
18.5
|
–
|
18.5
|
|
12
|
QHT
|
QHT07
|
Công nghệ kỹ thuật hoá học
|
A00
|
24.8
|
B00
|
24.8
|
D07
|
24.8
|
–
|
24.8
|
|
13
|
QHT
|
QHT42
|
Công nghệ kỹ thuật hoá học**
|
A00
|
18.5
|
B00
|
18.5
|
D07
|
18.5
|
–
|
18.5
|
|
14
|
QHT
|
QHT43
|
Hoá dược**
|
A00
|
23.8
|
B00
|
23.8
|
D07
|
23.8
|
–
|
23.8
|
|
15
|
QHT
|
QHT08
|
Sinh học
|
A00
|
23.1
|
A02
|
23.1
|
B00
|
23.1
|
D08
|
23.1
|
|
16
|
QHT
|
QHT09
|
Công nghệ sinh học
|
A00
|
25.9
|
A02
|
25.9
|
B00
|
25.9
|
D08
|
25.9
|
|
17
|
QHT
|
QHT44
|
Công nghệ sinh học**
|
A00
|
21.5
|
A02
|
21.5
|
B00
|
21.5
|
D08
|
21.5
|
|
18
|
QHT
|
QHT10
|
Địa lí tự nhiên
|
A00
|
18
|
A01
|
18
|
B00
|
18
|
D10
|
18
|
|
19
|
QHT
|
QHT91
|
Khoa học thông tin địa không gian*
|
A00
|
18
|
A01
|
18
|
B00
|
18
|
D10
|
18
|
|
20
|
QHT
|
QHT12
|
Quản lý đất đai
|
A00
|
20.3
|
A01
|
20.3
|
B00
|
20.3
|
D10
|
20.3
|
|
21
|
QHT
|
QHT95
|
Quản lý phát triển đô thị và bất động sản*
|
A00
|
21.4
|
A01
|
21.4
|
B00
|
21.4
|
D10
|
21.4
|
|
22
|
QHT
|
QHT13
|
Khoa học môi trường
|
A00
|
17
|
A01
|
17
|
B00
|
17
|
D07
|
17
|
|
23
|
QHT
|
QHT45
|
Khoa học môi trường (CTĐT tiên tiến)
|
A00
|
17
|
A01
|
17
|
B00
|
17
|
D07
|
17
|
|
24
|
QHT
|
QHT15
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
A00
|
18
|
A01
|
18
|
B00
|
18
|
D07
|
18
|
|
25
|
QHT
|
QHT46
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường**
|
A00
|
18
|
A01
|
18
|
B00
|
18
|
D07
|
18
|
|
26
|
QHT
|
QHT96
|
Khoa học và công nghệ thực phẩm*
|
A00
|
24.4
|
A01
|
24.4
|
B00
|
24.4
|
D07
|
24.4
|
|
27
|
QHT
|
QHT16
|
Khí tượng và khí hậu học
|
A00
|
18
|
A01
|
18
|
B00
|
18
|
D07
|
18
|
|
28
|
QHT
|
QHT17
|
Hải dương học
|
A00
|
17
|
A01
|
17
|
B00
|
17
|
D07
|
17
|
|
29
|
QHT
|
QHT92
|
Tài nguyên và môi trường nước*
|
A00
|
17
|
A01
|
17
|
B00
|
17
|
D07
|
17
|
|
30
|
QHT
|
QHT18
|
Địa chất học
|
A00
|
17
|
A01
|
17
|
B00
|
17
|
D07
|
17
|
|
31
|
QHT
|
QHT20
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
A00
|
17
|
A01
|
17
|
B00
|
17
|
D07
|
17
|
|
32
|
QHT
|
QHT97
|
Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường*
|
A00
|
17
|
A01
|
17
|
B00
|
17
|
D07
|
17
|
3. Điểm chuẩn Đại học Khoa học xã hội và nhân văn – ĐHQHGHN 2020
1
|
QHX
|
QHX01
|
Báo chí
|
A01
|
23.5
|
C00
|
28.5
|
D01: 25
|
D04: 24
|
D78: 24.75
|
D83: 23.75
|
|
2
|
QHX
|
QHX40
|
Báo chí **
|
A01
|
20
|
C00
|
26.5
|
D01
|
23.5
|
D78
|
23.25
|
|
3
|
QHX
|
QHX02
|
Chính trị học
|
A01
|
18.5
|
C00
|
25.5
|
D01: 23
|
D04: 18.75
|
D78: 20.5
|
D83: 18
|
|
4
|
QHX
|
QHX03
|
Công tác xã hội
|
A01
|
18
|
C00
|
26
|
D01: 23.75
|
D04: 18
|
D78: 22.5
|
D83: 18
|
|
5
|
QHX
|
QHX04
|
Đông Nam Á học
|
A01
|
20.5
|
–
|
D01: 23.5
|
D04: 22
|
D78: 22
|
D83: 18
|
||
6
|
QHX
|
QHX05
|
Đông phương học
|
–
|
C00
|
29.75
|
D01: 25.75
|
D04: 25.25
|
D78: 25.75
|
D83: 25.25
|
||
7
|
QHX
|
QHX26
|
Hàn Quốc học
|
A01
|
24.5
|
C00
|
30
|
D01: 26.25
|
D04: 21.25
|
D78: 26
|
D83: 21.75
|
|
8
|
QHX
|
QHX06
|
Hán Nôm
|
–
|
C00
|
26.75
|
D01: 23.75
|
D04: 23.25
|
D78: 23.5
|
D83: 23.5
|
||
9
|
QHX
|
QHX07
|
Khoa học quản lý
|
A01
|
23
|
C00
|
28.5
|
D01: 24.25
|
D04: 23.25
|
D78: 24.25
|
D83: 21.75
|
|
10
|
QHX
|
QHX41
|
Khoa học quản lý**
|
A01
|
20.25
|
C00
|
25.25
|
D01
|
22.5
|
D78
|
21
|
|
11
|
QHX
|
QHX08
|
Lịch sử
|
–
|
C00
|
25.25
|
D01: 21.5
|
D04:18
|
D78: 20
|
D83: 18
|
||
12
|
QHX
|
QHX09
|
Lưu trữ học
|
A01
|
17.75
|
C00
|
25.25
|
D01: 23
|
D04: 18
|
D78: 21.75
|
D83: 18
|
|
13
|
QHX
|
QHX10
|
Ngôn ngữ học
|
–
|
–
|
C00
|
25.75
|
D01: 24
|
D04: 20.25
|
D78: 23
|
D83: 18
|
|
14
|
QHX
|
QHX11
|
Nhân học
|
A01
|
16.25
|
C00
|
24.5
|
D01: 23
|
D04: 19
|
D78: 21.25
|
D83: 18
|
|
15
|
QHX
|
QHX12
|
Nhật Bản học
|
A01
|
20
|
–
|
D01:25.75
|
D06: 24.75
|
D78: 25.75
|
|||
16
|
QHX
|
QHX13
|
Quan hệ công chúng
|
–
|
C00
|
29
|
D01: 26
|
D04: 24.75
|
D78: 25.5
|
D83: 24
|
||
17
|
QHX
|
QHX14
|
Quản lý thông tin
|
A01
|
20
|
C00
|
27.5
|
D01: 24.25
|
D04: 21.25
|
D78: 23.25
|
D83: 18
|
|
18
|
QHX
|
QHX42
|
Quản lý thông tin **
|
A01
|
18
|
C00
|
24.25
|
D01
|
21.25
|
D78
|
19.25
|
|
19
|
QHX
|
QHX15
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
A01
|
24.5
|
–
|
D01
|
25.75
|
D78
|
25.25
|
||
20
|
QHX
|
QHX16
|
Quản trị khách sạn
|
A01
|
24.25
|
–
|
D01
|
25.25
|
D78
|
25.25
|
||
21
|
QHX
|
QHX17
|
Quản trị văn phòng
|
A01
|
22.5
|
C00
|
28.5
|
D01: 24.5
|
D04: 23.75
|
D78: 24.5
|
D83: 20
|
|
22
|
QHX
|
QHX18
|
Quốc tế học
|
A01
|
23
|
C00
|
28.75
|
D01: 24.75
|
D04: 22.5
|
D78: 24.5
|
D83: 23.25
|
|
23
|
QHX
|
QHX43
|
Quốc tế học**
|
A01
|
20
|
C00
|
25.75
|
D01
|
21.75
|
D78
|
21.75
|
|
24
|
QHX
|
QHX19
|
Tâm lý học
|
A01
|
24.75
|
C00
|
28
|
D01: 25.5
|
D04: 21.5
|
D78: 24.25
|
D83: 19.5
|
|
25
|
QHX
|
QHX20
|
Thông tin – Thư viện
|
A01
|
16
|
C00
|
23.25
|
D01: 21.75
|
D04: 18
|
D78: 19.5
|
D83: 18
|
|
26
|
QHX
|
QHX21
|
Tôn giáo học
|
A01
|
17
|
C00
|
21
|
D01: 19
|
D04: 18
|
D78: 18
|
D83: 18
|
|
27
|
QHX
|
QHX22
|
Triết học
|
A01
|
19
|
C00
|
22.25
|
D01: 21.5
|
D04: 18
|
D78: 18.25
|
D83: 18
|
|
28
|
QHX
|
QHX27
|
Văn hóa học
|
–
|
–
|
C00
|
24
|
D01: 20
|
D04: 18
|
D78: 18.5
|
D83: 18
|
|
29
|
QHX
|
QHX23
|
Văn học
|
–
|
–
|
C00
|
25.25
|
D01: 23.5
|
D04: 18
|
D78: 22
|
D83: 18
|
|
30
|
QHX
|
QHX24
|
Việt Nam học
|
–
|
–
|
C00
|
27.25
|
D01: 23.25
|
D04: 18
|
D78: 22.25
|
D83: 20
|
|
31
|
QHX
|
QHX25
|
Xã hội học
|
A01
|
17.5
|
C00
|
25.75
|
D01: 23.75
|
D04: 20
|
D78: 22.75
|
D83: 18
|
4. Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ ĐHQGHN 2020
1
|
QHF
|
7220201
|
Ngôn ngữ Anh **
|
D01
|
34.6
|
–
|
–
|
D78
|
34.6
|
D90
|
34.6
|
thang điểm 40; đối với các CTĐT CLC điểm môn ngoại ngữ đạt tối thiểu 4/10 và nhân hệ số 2;
|
2
|
QHF
|
7220202
|
Ngôn ngữ Nga
|
D01
|
31.37
|
D02
|
31.37
|
D78
|
31.37
|
D90
|
31.37
|
|
3
|
QHF
|
7220203
|
Ngôn ngữ Pháp **
|
D01
|
32.54
|
D03
|
32.54
|
D78
|
32.54
|
D90
|
32.54
|
|
4
|
QHF
|
7220204
|
Ngôn ngữ Trung Quốc**
|
D01
|
34.65
|
D04
|
34.65
|
D78
|
34.65
|
D90
|
34.65
|
|
5
|
QHF
|
7220205
|
Ngôn ngữ Đức **
|
D01
|
32.28
|
D05
|
32.28
|
D78
|
32.28
|
D90
|
32.28
|
|
6
|
QHF
|
7220209
|
Ngôn ngữ Nhật **
|
D01
|
34.37
|
D06
|
34.37
|
D78
|
34.37
|
D90
|
34.37
|
|
7
|
QHF
|
7220210
|
Ngôn ngữ Hàn Quốc**
|
D01
|
34.68
|
–
|
D78
|
34.68
|
D90
|
34.68
|
||
8
|
QHF
|
7220211
|
Ngôn ngữ Ả Rập
|
D01
|
25.77
|
–
|
–
|
D78
|
25.77
|
D90
|
25.77
|
|
9
|
QHF
|
7140231
|
Sư phạm tiếng Anh
|
D01
|
35.83
|
–
|
–
|
D78
|
35.83
|
D90
|
35.83
|
|
10
|
QHF
|
7140234
|
Sư phạm tiếng Trung
|
D01
|
36.08
|
D04
|
36.08
|
D78
|
36.08
|
D90
|
36.08
|
|
11
|
QHF
|
7140235
|
Sư phạm tiếng Đức
|
D01
|
31.85
|
D05
|
31.85
|
D78
|
31.85
|
D90
|
31.85
|
|
12
|
QHF
|
7140236
|
Sư phạm tiếng Nhật
|
D01
|
35.66
|
D06
|
35.66
|
D78
|
35.66
|
D90
|
35.66
|
|
13
|
QHF
|
7140237
|
Sư phạm tiếng Hàn Quốc
|
D01
|
35.87
|
–
|
#VALUE!
|
D78
|
35.87
|
D90
|
35.87
|
|
14
|
QHF
|
7903124QT
|
Kinh tế – Tài chính (CTĐT liên kết quốc tế do nước ngoài cấp bằng)
|
24.86
|
5. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế ĐHQGHN 2020
1
|
QHE
|
QHE40
|
Quản trị kinh doanh **
|
A01
|
33.45
|
D01
|
33.45
|
D09
|
33.45
|
D10
|
33.45
|
thang điểm 40; điểm tiếng Anh đạt tối thiểu 4/10 và nhân hệ số 2; đáp ứng các tiêu chí phụ được công bố tại đề án
|
2
|
QHE
|
QHE41
|
Tài chính Ngân hàng**
|
A01
|
32.72
|
D01
|
32.72
|
D09
|
32.72
|
D10
|
32.72
|
|
3
|
QHE
|
QHE42
|
Kế toán **
|
A01
|
32.6
|
D01
|
32.6
|
D09
|
32.6
|
D10
|
32.6
|
|
4
|
QHE
|
QHE43
|
Kinh tế quốc tế**
|
A01
|
34.5
|
D01
|
34.5
|
D09
|
34.5
|
D10
|
34.5
|
|
5
|
QHE
|
QHE44
|
Kinh tế**
|
A01
|
32.47
|
D01
|
32.47
|
D09
|
32.47
|
D10
|
32.47
|
|
6
|
QHE
|
QHE45
|
Kinh tế phát triển**
|
A01
|
31.73
|
D01
|
31.73
|
D09
|
31.73
|
D10
|
31.73
|
|
7
|
QHE
|
QHE80
|
Quản trịnh kinh doanh (LKQT do ĐH Troy, Hoa Kỳ cấp bằng)
|
Điểm trúng tuyển: 30.57 theo thang điểm 40; điểm tiếng Anh đạt tối thiểu 6.5/10 và nhân hệ số 2
|
6. Điểm chuẩn Đại học giáo dục ĐHQGHN
1
|
QHS
|
GD1
|
Sư phạm Toán
|
A00
|
22.75
|
A01
|
22.75
|
B00
|
22.75
|
D01
|
22.75
|
|
Sư phạm Vật lý
|
||||||||||||
Sư phạm Hóa học
|
||||||||||||
Sư phạm Sinh học
|
||||||||||||
Sư phạm Khoa học tự nhiên
|
||||||||||||
2
|
QHS
|
GD2
|
Sư phạm Ngữ Văn
|
C00
|
23.3
|
D01
|
23.3
|
D14
|
23.3
|
D15
|
23.3
|
|
Sư phạm Lịch sử
|
||||||||||||
Sư phạm Lịch sử và Địa lý
|
||||||||||||
3
|
QHS
|
GD3
|
Quản trị trường học
|
A00
|
17
|
B00
|
17
|
C00
|
17
|
D01
|
17
|
|
Quản trị Công nghệ giáo dục
|
||||||||||||
Quản trị chất lượng giáo dục
|
||||||||||||
Tham vấn học đường
|
||||||||||||
Khoa học giáo dục
|
||||||||||||
4
|
QHS
|
GD4
|
Giáo dục tiểu học
|
A00
|
25.3
|
B00
|
25.3
|
C00
|
25.3
|
D01
|
25.3
|
|
5
|
QHS
|
GD5
|
Giáo dục mầm non
|
A00
|
19.25
|
B00
|
19.25
|
C00
|
19.25
|
D01
|
19.25
|
7. Điểm chuẩn khoa Luật đại học quốc gia Hà Nội
1
|
QHL
|
7380101
|
Luật***
|
C00
|
27.5
|
A00
|
24.3
|
D01: 24.4
|
D03: 23.25
|
D78, D82
|
D78: 24.5
|
|
2
|
QHL
|
7380101 CLC
|
Luật **
|
A01
|
23.75
|
D01
|
23.75
|
D07
|
23.75
|
D78
|
23.75
|
|
3
|
QHL
|
7380110
|
Luật kinh doanh
|
A00
|
24.55
|
A01
|
24.55
|
D01, D03
|
24.55
|
D90, D91
|
24.55
|
|
4
|
QHL
|
7380109
|
Luật thương mại quốc tế
|
A00
|
24.8
|
A01
|
24.8
|
D01
|
24.8
|
D78, D82
|
24.8
|
8. Điểm chuẩn khoa quốc tế 2020
1
|
QHQ
|
QHQ01
|
Kinh doanh quốc tế **
|
A00
|
23.25
|
A01
|
23.25
|
D01, D03, D06
|
23.25
|
D96, D97, DD0
|
23.25
|
Thí sinh phải đạt điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2020 môn Ngoại ngữ tối thiểu 4 điểm (thang 10)
|
2
|
QHQ
|
QHQ02
|
Kế toán, Phân tích và Kiểm toán **
|
A00
|
20.5
|
A01
|
20.5
|
D01, D03, D06
|
20.5
|
D96, D97, DD0
|
20.5
|
|
3
|
QHQ
|
QHQ03
|
Hệ thống thông tin quản lý **
|
A00
|
19.5
|
A01
|
19.5
|
D01, D03, D06
|
19.5
|
D96, D97, DD0
|
19.5
|
|
4
|
QHQ
|
QHQ04
|
Tin học và kĩ thuật máy tính (CTĐT LKQT do ĐHQGHN cấp bằng)
|
A00
|
19
|
A01
|
19
|
D01, D03, D06
|
19
|
D90, D91, D94
|
19
|
|
5
|
QHQ
|
QHQ05
|
Phân tích dữ liệu kinh doanh **
|
A00
|
21
|
A01
|
21
|
D01, D03, D06
|
21
|
D90, D91, D94
|
21
|
|
6
|
QHQ
|
QHQ06
|
Marketing (CTĐT cấp 2 bằng ĐH của ĐHQGHN và trường ĐH HELP – Malaysia)
|
A00
|
18
|
A01
|
18
|
D01, D03, D06
|
18
|
D96, D97, DD0
|
18
|
|
7
|
QHQ
|
QHQ07
|
Quản lý (CTĐT cấp 2 bằng ĐH của ĐHQGHN và trường ĐH Keuka – Hoa Kỳ)
|
A00
|
17
|
A01
|
17
|
D01, D03, D06
|
17
|
D96, D97, DD0
|
17
|
9. Điểm chuẩn khoa Quản trị kinh doanh Đại học quốc gia Hà Nội
1
|
QHD
|
7900101
|
Quản trị Doanh nghiệp và Công nghệ
|
A01
|
18.35
|
D01
|
18.35
|
D07
|
18.35
|
D08
|
18.35
|
Điểm tiếng Anh tối thiểu 5 (thang điểm 10)
|
2
|
QHD
|
7900102
|
Marketing và Truyền thông
|
D01
|
17.2
|
D09
|
17.2
|
D10
|
17.2
|
D96
|
17.2
|
10. Điểm chuẩn khoa Y Đại học quốc gia
1
|
QHY
|
7720101
|
Y khoa
|
B00
|
28.35
|
|
|
|
||||
2
|
QHY
|
7720201
|
Dược học
|
A00
|
26,7
|
|
|
|
||||
3
|
QHY
|
7720501
|
Răng – Hàm – Mặt**
|
B00
|
27.2
|
Tiếng Anh là môn điều kiện – thí sinh phải đạt 4/10 điểm trở lên trong kỳ thi TN THPT năm 2020
|
||||||
4
|
QHY
|
7720301
|
Điều dưỡng
|
B00
|
24.9
|
|
|
|
||||
5
|
QHY
|
7720601
|
Kỹ thuật xét nghiệm y hoc
|
B00
|
25.55
|
|
|
|
||||
6
|
QHY
|
7720602
|
Kỹ thuật hình ảnh y học
|
B00
|
25.15
|
|
|
|
Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Tuyển sinh – Tra cứu điểm thi của share-data.top.